⇒ Khi làm việc với đường ống nước thì bạn phải tiếp xúc với các ký hiệu khác như mm và inch, vì thế bạn không biết những ký hiệu DN hay A thì liên quan gì đến kích thước đường ống nước và nó tương đương với bao nhiêu mm và bao nhiêu inch thì ở bài viết này chúng tôi sẽ đổi giúp bạn, để bạn có thể dễ dàng ứng dụng chọn đường ống, áp dụng vào thực tế nhé !
Tìm Hiểu Các Ký Hiệu DN, A, NPS, Milimet
♦ DN : Là ký hiệu viết tắt của "Diametre Nominal", là một ký hiệu xuất phát từ Châu Âu, thể hiện đường kính trong danh nghĩa của một đường ống.
♦ NPS : Là ký hiệu viết tắt của "Nominal Pipe Size", là một ký hiệu xuất phát từ bắc mỹ, tượng trưng cho kích thước đường ống theo hệ Inch.
♦ Milimet : Thì là kích thước đường kính ngoài của đường ống, theo hệ mét.
Đổi Kích Thước DN Sang mm Và Inch | ||
DN
|
NPS
|
mm
|
DN 10
|
1/4 inch
|
~ Ø 17 mm
|
DN 15
|
1/2 inch
|
~ Ø 21 mm
|
DN 20
|
3/4 inch
|
~ Ø 27 mm
|
DN 25
|
1 inch
|
~ Ø 34 mm
|
DN 32
|
1¼ inch
|
~ Ø 42 mm
|
DN 40
|
1½ inch
|
~ Ø 48 mm
|
DN 50
|
2 inch
|
~ Ø 60 mm
|
DN 65
|
2½ inch
|
~ Ø 73 mm
|
DN 80
|
3 inch
|
~ Ø 89 mm
|
DN 100
|
4 inch
|
~ Ø 114 mm
|
DN 125
|
5 inch
|
~ Ø 141 mm
|
DN 150
|
6 inch
|
~ Ø 168 mm
|
DN 200
|
8 inch
|
~ Ø 219 mm
|
DN 250
|
10 inch
|
~ Ø 273 mm
|
DN 300
|
12 inch
|
~ Ø 324 mm
|
DN 350
|
14 inch
|
~ Ø 356 mm
|
DN 400
|
16 inch
|
~ Ø 406 mm
|
DN 450
|
18 inch
|
~ Ø 457 mm
|
DN 500
|
20 inch
|
~ Ø 508 mm
|
DN 600
|
24 inch
|
~ Ø 558 mm
|